🔍
Search:
MỖI NGÀY
🌟
MỖI NGÀY
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
☆☆☆
Phó từ
-
1
하루하루마다 빠짐없이.
1
MỖI NGÀY:
Từng ngày từng ngày một mà không bỏ sót.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1
하루하루의 모든 날.
1
MỖI NGÀY:
Mọi ngày của từng ngày từng ngày một.
-
☆
Phó từ
-
1
하루가 지날 때마다.
1
MỖI NGÀY:
Mỗi khi một ngày trôi qua.
-
-
1
변화하는 속도가 매우 빠르다.
1
MỖI NGÀY MỘT KHÁC:
Tốc độ thay đổi rất nhanh.
-
-
1
변화하는 속도가 매우 빠르다.
1
MỖI NGÀY MỘT KHÁC:
Tốc độ thay đổi rất nhanh.
-
☆
Danh từ
-
1
계속되는 하루하루.
1
NGÀY NGÀY, MỖI NGÀY:
Từng ngày từng ngày được tiếp tục.
-
☆
Phó từ
-
1
날이 갈수록 점점.
1
TỪNG NÀY, NGÀY NGÀY, MỖI NGÀY:
Càng ngày càng, dần dần.
-
☆
Danh từ
-
1
매일매일의 날.
1
NGÀY NGÀY, TỪNG NGÀY, MỖI NGÀY:
Ngày của từng ngày.
-
Danh từ
-
1
각각 해당하는 그 날짜.
1
TỪNG NGÀY TỪNG NGÀY, MỖI NGÀY MỖI NGÀY:
Ngày đó ứng với từng ngày từng ngày.
🌟
MỖI NGÀY
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
아침, 점심, 저녁과 같이 날마다 일정한 시간에 음식을 먹다.
1.
ĂN CƠM:
Ăn thức ăn vào thời gian nhất định mỗi ngày như buổi sáng, buổi trưa, buổi tối.
-
Phó từ
-
1.
하루하루마다.
1.
NGÀY NGÀY:
Mỗi ngày, mỗi ngày.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
쌀과 다른 곡식에 물을 붓고 물이 없어질 때까지 끓여서 익힌 음식.
1.
CƠM:
Loại thức ăn được làm chín bằng cách đổ nước vào gạo và ngũ cốc khác rồi nấu đến khi cạn nước.
-
2.
매일 일정한 때에 먹는 음식.
2.
CƠM:
Thức ăn ăn vào thời gian nhất định mỗi ngày.
-
3.
동물이 먹는 먹이.
3.
ĐỒ ĂN, MỒI:
Thức ăn mà động vật ăn.
-
4.
자기가 차지해야 할 것.
4.
MIẾNG ĂN:
Thứ mà bản thân phải giành lấy được.
-
5.
(비유적으로) 다른 사람에게 이용당하거나 희생되는 사람.
5.
CON MỒI:
(cách nói ẩn dụ) Người bị lợi dụng hoặc phải hy sinh bởi người khác.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
하루 24시간 내내 문을 열고 간단한 생활필수품 등을 파는 가게.
1.
CỬA HÀNG TIỆN LỢI:
Cửa hàng mở suốt 24 giờ mỗi ngày và bán những nhu yếu phẩm đơn giản.
-
☆☆☆
Danh từ
-
1.
날마다 그날그날 겪은 일이나 생각, 느낌 등을 적은 글.
1.
NHẬT KÝ:
Bài viết mỗi ngày viết lại cảm giác, suy nghĩ hay việc trải qua trong ngày.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
아침밥, 점심밥, 저녁밥과 같이 매일 일정하게 정해진 시간에 먹는 밥.
1.
KKI; BỮA ĂN:
Cơm ăn vào thời gian nhất định mỗi ngày như là cơm sáng, cơm trưa, cơm tối.
-
2.
밥을 먹는 횟수를 세는 단위.
2.
KKI; BỮA:
Đơn vị đếm số lần ăn cơm.
-
Danh từ
-
1.
날마다 쓰는 물건.
1.
ĐỒ DÙNG CẦN THIẾT HÀNG NGÀY, HÀNG HÓA THIẾT YẾU HÀNG NGÀY:
Đồ dùng mỗi ngày.
-
Phó từ
-
1.
매일같이 계속.
1.
NGÀY NGÀY, NGÀY NÀO CŨNG:
Liên tục mỗi ngày đều giống nhau.
-
☆☆
Danh từ
-
1.
날마다 반복되는 평범한 생활.
1.
CUỘC SỐNG THƯỜNG NHẬT, CUỘC SỐNG HÀNG NGÀY:
Sinh hoạt bình thường, lặp đi lặp lại mỗi ngày.
-
Danh từ
-
1.
매일같이 계속.
1.
MỌI NGÀY:
Liên tục như mỗi ngày.
-
Danh từ
-
1.
그날그날 해야 할 일을 적어 놓은 표.
1.
THỜI KHÓA BIỂU MỘT NGÀY:
Bảng ghi lại công việc cần làm mỗi ngày.